1 |
phản ánhtái hiện những đặc trưng, thuộc tính, quan hệ của một đối tượng nào đó nghệ thuật phản ánh chân thực cuộc sống phản ánh tư duy khách quan Đồng ng [..]
|
2 |
phản ánhLà việc cá nhân, tổ chức có ý kiến với cơ quan hành chính nhà nước về những vấn đề liên quan đến quy định hành chính, bao gồm: những vướng mắc cụ thể trong thực hiện; sự không hợp pháp, không hợp lý, [..]
|
3 |
phản ánhphản ánh là quá trình tác động qua lại giữa hệ thống này với hệ thống khác mà kết quả của quá trình này la để lại dấu vết ở cả hai hệ thống tác động và chịu sự tác động
|
4 |
phản ánh Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó. | : '''''Phản ánh''' cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật.'' | Trình bày với người hay tổ chức có thẩm quyền về thực t [..]
|
5 |
phản ánhđgt. 1. Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó: phản ánh cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật. 2. Trình bày với người hay tổ chức có thẩm quyền về thực tế nào đ [..]
|
6 |
phản ánhđgt. 1. Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó: phản ánh cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật. 2. Trình bày với người hay tổ chức có thẩm quyền về thực tế nào đó: phản ánh tình hình học tập cho ban giám hiệu rõ.
|
7 |
phản ánhLà việc cá nhân, tổ chức có ý kiến với cơ quan Bảo hiểm xã hội về những vấn đề liên quan đến thủ tục hành chính, hồ sơ tham gia và hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bao gồm: những vướng mắc cụ thể [..]
|
8 |
phản ánhlà việc cá nhân, tổ chức có ý kiến với cơ quan hành chính nhà nước về những vấn đề liên quan đến quy định hành chính, bao gồm: những vướng mắc cụ thể trong thực hiện; sự không hợp pháp, không hợp lý, [..]
|
9 |
phản ánhgan giong khieu nại su viec ta khong hai long va co nhu cau duoc giai quyet
|
<< phạm trù | phản động >> |